Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ NGỌC KHANH
     Văn hóa dân gian người Việt : Lễ hội và trò chơi dân gian / G.S Vũ Ngọc Khanh chủ biên .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 198tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung sách đề cập đến một số hội làng tiêu biểu về hoạt động diễn ra trong các hội làng mang đậm sắc thái riêng của từng vùng, miền. Một số trò chơi dân gian thường thấy trong các hội làng, ngày tết, giờ giải lao, tan ca.
/ 27000

  1. |Lễ hội|  2. |Trò chơi|  3. Việt Nam|  4. Văn hóa dân gian|
   398 V115H 2007
    ĐKCB: vv.004021 (Sẵn sàng)  
2. VŨ NGỌC KHÁNH
     Giai thoại Thăng Long : Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ / Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giai thoại trong dân gian Việt Nam : gương học tập, lên án sự bức bất của xã hội phong kiến Việt Nam, thói hư tật xấu...
/ 16.000đ

  1. Giai thoại văn học.
   I. Đỗ Thị Hảo.
   KV GI 103 T 2004
    ĐKCB: vv.004142 (Sẵn sàng)  
3. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hoá lễ hội truyền thống cộng đồng các dân tộc Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh ch.b. .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 201tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về Tết cổ truyền của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Một số lễ hội lịch sử và lễ hội của các dân tộc Việt Nam
/ 28000đ

  1. Lễ hội.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. Tết Nguyên đán.  4. Dân tộc.  5. {Việt Nam}
   394.269597 V115H 2008
    ĐKCB: vv.004047 (Sẵn sàng)  
4. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hóa gia đình Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Thanh Niên , 2007 .- 377 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu bản sắc văn hóa gia đình Việt Nam
/ 43000đ.- 1000b

  1. |Văn hóa|  2. |Việt Nam|
   306.8509597 V115H 2007
    ĐKCB: vv.004073 (Sẵn sàng)  
5. VŨ NGỌC KHÁNH
     Tám vị vua triều Lý / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 168tr. : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Phụ lục: tr. 139-168
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự nghiệp, công đức, vị trí và những ảnh hưởng to lớn của tám vị vua triều Lý trong lịch sử nước nhà
/ 28000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Vua.  4. {Việt Nam}
   959.7023092 T104V 2010
    ĐKCB: VV.002773 (Sẵn sàng)  
6. VŨ NGỌC KHÁNH
     Giai thoại Truyện Kiều / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 202tr. ; 20cm
/ 26000đ

  1. Nguyễn Du.  2. Văn học cận đại.  3. Truyện Kiều.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện thơ]
   895.92212 GI 103 T 2007
    ĐKCB: VV.003031 (Sẵn sàng)  
7. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 440tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến các văn thần võ tướng từ tháng 8-1945 về trước
/ 48000đ

  1. Tiểu sử.  2. Nhân vật.  3. Lịch sử.
   920.0597 V115T 2006
    ĐKCB: VV.001355 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Võ tướng Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 337tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các tư liệu về các văn thần võ tướng Việt Nam từ tháng 8 năm 1945 trở về trước. Từ Tư Lệ hiệu uý Lý Ông Trọng thời đại An Dương Vương cho đến Phó Tư lệnh Lương Ngọc Quyến (1890-1917)
/ 38000đ

  1. Võ tướng.  2. Tiểu sử.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   920.0597 V 400 T 2007
    ĐKCB: VV.001383 (Sẵn sàng)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hoá bản mường Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 514tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về văn hoá mường và kho tàng văn hoá dân gian của các dân tộc thiểu số. Nghiên cứu văn hoá mường qua một số bình diện khác như luật tục, lễ hội...và điểm qua một vài bản mường trong cuộc sống hiện nay
/ 88000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   390.09597 V115H 2011
    ĐKCB: VV.001215 (Sẵn sàng)  
10. VŨ NGOC KHÁNH
     Việt Nam phong tục toàn biên / / Vũ Ngoc Khánh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 707 tr. ; 22 cm
  1. Đời sống tâm linh.  2. Lễ hội.  3. Lễ và nghi lễ.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   390.09597 V 308 N 2012
    ĐKCB: VV.001165 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân và thánh thần các dân tộc thiểu số Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 279tr.3Sách ; 20cm
/ 50000đ., 1000b.

  1. Danh nhân.  2. Thần thoại.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   920.0092 D107N 2011
    ĐKCB: VV.000152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002854 (Sẵn sàng)